Thuốc ‘Calcium Sandoz 600 Vitamin D3’ Là gì?
Calcium Sandoz 600 Vitamin D3 giúp bổ sung Ca và vit D cho người cao tuổi, người nguy cơ cao thiếu Ca và vit D (do chế độ ăn, thiếu tiếp xúc ánh sáng mặt trời). Hỗ trợ điều trị loãng xương ở bệnh nhân loãng xương hoặc nguy cơ cao thiếu Ca & vit D.
Thành phần của ‘Calcium Sandoz 600 Vitamin D3’
- Dược chất chính: Ca lactate-gluconate 1358 mg, Ca carbonate 1050 mg, cholecalciferol 400 IU.
- Loại thuốc: Thuốc bổ xương khớp
- Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén sủi
Công dụng của ‘Calcium Sandoz 600 Vitamin D3’
Bổ sung Ca và vitamin D cho người cao tuổi, người nguy cơ cao thiếu Ca và vit D (do chế độ ăn, thiếu tiếp xúc ánh sáng mặt trời). Hỗ trợ điều trị loãng xương ở bệnh nhân loãng xương hoặc nguy cơ cao thiếu Ca & vit D.
Liều dùng của ‘Calcium Sandoz 600 Vitamin D3’
Cách dùng
Để viên hòa tan trong khoảng 200mL nước và uống ngay.
Liều dùng
- Người lớn: Chống giảm calci huyết hoặc bổ sung dinh dưỡng: uống 8,8 đến 16,5 g (800 – 1500 mg calci ion) mỗi ngày, chia làm nhiều liều nhỏ.
- Trẻ em: Chống giảm calci huyết: uống 500 – 720 mg (45 – 65 mg calci ion)/kg/ngày, chia làm nhiều liều nhỏ.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên không dùng thuốc đúng giờ, không nên dùng liều bù vào lúc muộn trong ngày, nên tiếp tục dùng liều bình thường vào ngày hôm sau trong liệu trình.
Tác dụng phụ của ‘Calcium Sandoz 600 Vitamin D3’
Ít gặp: táo bón, đầy hơi, buồn nôn, ngứa, phát ban, khát, yếu cơ, mệt mỏi.
Lưu ý của ‘Calcium Sandoz 600 Vitamin D3’
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Tăng Ca máu, tăng Ca niệu. Suy thận nặng, sỏi niệu, sỏi thận. Đang điều trị với vit D. Trẻ em và thanh thiếu niên < 18t.
Thận trọng khi sử dụng
Điều trị kéo dài &/hoặc suy thận nhẹ: cần kiểm soát Ca niệu thường xuyên. Bệnh nhân ăn chế độ ít muối, có thai/cho con bú. Dùng được cho bệnh nhân tiểu đường.
Tương tác thuốc
Digitalis, thiazid. Biphosphonat, Na fluorid, cholestyramin, chế phẩm chứa sắt, paraffin. Tetracycline. Thức ăn chứa acid oxalic, phosphate, phytin (như rau bina, cây đại hoàng, ngũ cốc).
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.