Thuốc ‘Levothyrox 50µg’ Là gì?
Levothyrox 50µg điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính.
Thành phần của ‘Levothyrox 50µg’
- Dược chất chính: Levothyroxine Sodium
- Loại thuốc: Thuốc Hormon-Nội tiết tố
- Dạng thuốc, hàm lượng: hộp 3 vỉ 10 viên, 50mcg
Công dụng của ‘Levothyrox 50µg’
Levothyrox 50µg điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính.
Liều dùng của ‘Levothyrox 50µg’
Cách dùng
Dùng đường uống. Nên dùng lúc bụng đói: Dùng 1 lần, buổi sáng khi bụng rỗng, nửa giờ trước bữa sáng, với ít nước.
Liều dùng
Bướu giáp đơn thuần lành tính, dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc tình trạng hormon sau phẫu thuật: 75-200 mcg/ngày. Điều trị thay thế trong suy giáp: người lớn: khởi đầu 25-50 mcg/ngày, duy trì 100-200 mcg/ngày; trẻ em: khởi đầu 12.5-50 mcg/ngày, duy trì 100-150 mcg/m² bề mặt cơ thể. Điều trị ức chế trong ung thư giáp: 150-300 mcg/ngày. Phối hợp thuốc kháng giáp điều trị cường giáp: 50-100 mcg/ngày. Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp (dùng viên 100mcg): 200 mcg/ngày. Sơ sinh và trẻ nhỏ suy giáp bẩm sinh: khởi đầu 10-15 mcg/kg mỗi ngày trong 3 tháng đầu.
Làm gì khi quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của ‘Levothyrox 50µg’
Loạn nhịp tim, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau ngực, đau đầu, yếu cơ và chuột rút, đỏ bừng, sốt, nôn, rối loạn kinh nguyệt, u não giả, run, bồn chồn, mất ngủ, tăng tiết mồ hôi, sụt cân, tiêu chảy, phản ứng dị ứng trên da và đường hô hấp.
Lưu ý của ‘Levothyrox 50µg’
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc; suy tuyến thượng thận, suy tuyến yên và nhiễm độc giáp chưa điều trị; nhồi máu cơ tim cấp, viêm cơ tim cấp, viêm toàn tim cấp; phối hợp levothyroxin và tác nhân kháng giáp cho cường giáp thời kỳ mang thai.
Thận trọng khi sử dụng
Suy mạch vành, đau thắt ngực, xơ cứng tiểu động mạch, cao huyết áp, suy tuyến yên, suy tuyến thượng thận, bệnh tuyến giáp tự chủ, suy tim, rối loạn nhịp tim nhanh, xác định nguyên nhân trước khi điều trị thay thế trường hợp suy giáp thứ phát, levothyroxin huyết thanh trên mức sinh lý trường hợp suy giáp ở phụ nữ mãn kinh, cường giáp, bệnh nhân không dung nạp galactose do di truyền, thiếu Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
Tương tác thuốc
Salicylat, dicumarol, furosemid, clofibrate, thuốc đái tháo đường, dẫn xuất coumarin, sertraline, chloroquin/proguanil, thuốc gây cảm ứng enzyme, propylthiouracil, glucocorticoid, chất ức chế thần kinh giao cảm, amiodarone và chất cản quang chứa i ốt, thuốc ức chế tyrosine kinase, sevelamer, thuốc chứa nhôm, sắt, canxi cacbonat, cholestyramine, colestipol, phenytoin, chất ức chế protease, estrogen, chất có chứa đậu nành.
Quy cách
Nhà sản xuất
Nước sản xuất
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.